Than hoạt tính Calgon– Mỹ là một trong những vật liệu lọc thông dụng trong hệ thống xử lý nước với khả năng hấp thu lớn các chất độc hại. Đây là một trong số những loại vật liệu lọc thường được sử dụng nhất trong các hệ thống xử lý nước. Bởi giá thành hợp lý nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu xử lý nước tuyệt vời.
-
Thông tin sản phẩm
– Xuất xứ: USA – Mỹ
– Hình dạng: hạt màu đen.
– Kích thước : 8 – 30 mesh , (0.6 -0.36 mm, trung bình 1.6 mm
-
Công dụng của than hoạt tính Calgon
- Lọc nước sinh hoạt, nước uống, dùng trong xử lý nước thải
- Xử lý nước ngầm, nước nhiễm phèn
- Ứng dụng trong công nghiệp loại bỏ chất hữu cơ
-
Ưu điểm khi dùng than hoạt tính Calgon xử lý nước
- Than hoạt tính Calgon-USA có rất nhiều đặc điểm nổi trội trong xử lý nước: than có độ xốp cao, thu hút và giữ được nhiều hóa chất khi nước chảy qua nó.
- Than có thể hấp thụ được lượng lớn các chất độc hại, đặc biệt có thể hấp thụ một số chất hữu cơ không tốt cho sức khỏe cho con người như: thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất…do bề mặt hoạt tính cảu than rất rộng.
- Ngoài ra than hoạt tính Calgon còn có khả năng khử mùi và loại bỏ màu đục của nước. Có hiệu quả nhất trong việc loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ – các chất hữu cơ được tạo thành từ hai yếu tố cơ bản, carbon và hydro, cải thiện nước về mặt mùi vị, thẩm mỹ.
-
Điều kiện hấp thụ tối ưu:
- Nhiệt độ: 20oC – 35oC ;
- Độ pH: 6.5 -7.5 ;
- Thời gian tiếp xúc: Căn cứ theo đặc điểm cụ thể của nguồn nước để tính thời gian tiếp xúc chính xác;
- Lưu lượng: 2 – 6 gpm/cu.ft (tùy theo chất lượng nguồn nước) ;
- Khoảng trống: 20%
- Thông số kỹ thuật cụ thể
Thông số kỹ thuật | Carbsorb 30 | Carbsorb 40 |
Chỉ số I ốt / Iodine( phút, mg/g) | 900 | 900 |
Chỉ số độ cứng | 90 | 90 |
Độ ẩm max (%) | 2 | 2 |
Kích thước mắt lưới/ Size mesh | 8×30 | 12×40 |
> 8 lưới (2,36 mm), lớn nhất (%) | 15 | – |
> 12 lưới (1,70mm), lớn nhất (%) | – | 5 |
< 30 lưới (0,60mm), lớn nhất (%) | 4 | – |
< 40 lưới (1,70mm), lớn nhất (%) | – | 4 |
Tính chất điển hình | ||
Chỉ số màu xanh Methylen | 230 | 260 |
Tổng diện tích tiếp xúc (m2/g) | 900 | 900 |
Mật độ làm khô (kg/m3) | 420 | 420 |
Kích thước hiệu quả | 0.9 | 0.6 |
Hệ số đồng nhất | 1.8 | 1.8 |
Đường kính hạt danh nghĩa | 1.6 | 1.0 |
Khử Clo phân nửa chiều dài (cm) | 4 | 2 |
Tiêu chí | ||
Thời gian tiếp xúc bề mặt | 10 – 60 phút | 10 – 60 phút |
Độ sâu | 1 – 4 m | 1 – 4 m |
Vận tốc tuyến tính | 5 – 15 m/h | 5 – 15 m/h |
Mở rộng ngược | 20% | 20% |